Lơ thép (Cà rá thép) | Lơ thu, lơ ren
Lơ thép, lơ thu, lơ ren, ca rá thép…
Tiêu chuẩn: BS, JIS, DIN, EN…
Kích thước: DN 15- DN 100
Chất liệu: Thép/ gang/ mạ kẽm/ inox
Áp lực: 1.6 MPa (16 kg/cm2)
Nhiệt độ làm việc: Max 200 độ C
Lý tính: Độ căng ≥ 330 MPa ; Độ giãn ≥ 8% ; Độ cứng ≤ HN150
Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan…
Để biết thông tin chi tiết từng loại sản phẩm, vui lòng liên hệ Hotline: 0912.287.252 và Email: vanongcongnghiepvn@gmail.com để được tư vấn và báo giá!
Mô tả
Lơ thép hay còn gọi là cà rá thép là loại phụ kiện nối ống hàng ren có ren trong và ren ngoài có mục đích nối hai ống thép đường kính khác nhau.
Lơ thép (lơ thu) có công dụng gần giống với côn thép (côn thu). Trong khi lơ thép kết nối hai đường ống kích thước khác nhau bằng phương pháp nối ren thì côn thu nối ống bằng phương pháp hàn kết nối.
Lơ thép có nhiều loại như: lơ thép đen, lơ thép mạ kẽm, lơ thép inox. Hay với các tên gọi khác như: Cà rá thép đen, cà rá thép mạ kẽm, cà rá inox.

Lơ thép (Lơ thu) là phụ kiện ống thép nối ren
Thông số kỹ thuật lơ thép
Tiêu chuẩn: BS, JIS, DIN, EN…
Kích thước: DN 15- DN 100
Chất liệu: Thép/ gang/ mạ kẽm/ inox
Áp lực: 1.6 MPa (16 kg/cm2)
Nhiệt độ làm việc: Max 200 độ C
Lý tính: Độ căng ≥ 330 MPa ; Độ giãn ≥ 8% ; Độ cứng ≤ HN150
Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan…

Lơ thép mạ kẽm, cà rá thép mạ kẽm nhúng nóng
Thông số quy cách lơ thép ren
Bảng thông số barem quy cách lơ thép ren tiêu chuẩn
Hexagon Bushing
|
|||||||
SIZE | H | L | W | ||||
mm | in | mm | in | mm | in | ||
3/8″ | 1/4″ | 13 | 0.51 | 17.5 | 0.69 | 20 | 0.79 |
1/2″ | 3/8″ | 16 | 0.63 | 22 | 0.87 | 25 | 0.98 |
1/4″ | 17 | 0.67 | 23 | 0.91 | 29.5 | 1.16 | |
3/4″ | 3/8″ | 17 | 0.67 | 23 | 0.91 | 29.5 | 1.16 |
1/2″ | 17 | 0.67 | 23 | 0.91 | 29.5 | 1.16 | |
1″ | 1/4″ | 20 | 0.79 | 27 | 1.06 | 36.5 | 1.44 |
3/8″ | 20 | 0.79 | 27 | 1.06 | 36.5 | 1.44 | |
1/2″ | 20 | 0.79 | 27 | 1.06 | 36.5 | 1.44 | |
3/4″ | 20 | 0.79 | 27 | 1.06 | 36.5 | 1.44 | |
1-1/4″ | 1/4″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 45.5 | 1.79 |
3/8″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 45.5 | 1.79 | |
1/2″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 45.5 | 1.79 | |
3/4″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 45.5 | 1.79 | |
1″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 45.5 | 1.79 | |
1-1/2″ | 1/4″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 50 | 1.97 |
3/8″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 50 | 1.97 | |
1/2″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 50 | 1.97 | |
3/4″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 50 | 1.97 | |
1″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 50 | 1.97 | |
1-1/4″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 50 | 1.97 | |
2″ | 1/4″ | 23.5 | 0.93 | 33.5 | 1.32 | 62 | 2.44 |
3/8″ | 23.5 | 0.93 | 33.5 | 1.32 | 62 | 2.44 | |
1/2″ | 23.5 | 0.93 | 33.5 | 1.32 | 62 | 2.44 | |
3/4″ | 23.5 | 0.93 | 33.5 | 1.32 | 62 | 2.44 | |
1″ | 23.5 | 0.93 | 33.5 | 1.32 | 62 | 2.44 | |
1-1/4″ | 23.5 | 0.93 | 33.5 | 1.32 | 62 | 2.44 | |
1-1/2″ | 23.5 | 0.93 | 33.5 | 1.32 | 62 | 2.44 | |
2-1/2″ | 1/2″ | 28.5 | 1.12 | 39.5 | 1.56 | 78 | 3.07 |
3/4″ | 28.5 | 1.12 | 39.5 | 1.56 | 78 | 3.07 | |
1″ | 28.5 | 1.12 | 39.5 | 1.56 | 78 | 3.07 | |
1-1/4″ | 28.5 | 1.12 | 39.5 | 1.56 | 78 | 3.07 | |
1-1/2″ | 28.5 | 1.12 | 39.5 | 1.56 | 78 | 3.07 | |
2″ | 28.5 | 1.12 | 39.5 | 1.56 | 78 | 3.07 | |
3″ | 1/2″ | 28.5 | 1.12 | 40 | 1.57 | 91 | 3.58 |
3/4″ | 28.5 | 1.12 | 40 | 1.57 | 91 | 3.58 | |
1″ | 28.5 | 1.12 | 40 | 1.57 | 91 | 3.58 | |
1-1/4″ | 28.5 | 1.12 | 40 | 1.57 | 91 | 3.58 | |
1-1/2″ | 28.5 | 1.12 | 40 | 1.57 | 91 | 3.58 | |
2″ | 28.5 | 1.12 | 40 | 1.57 | 91 | 3.58 | |
2-1/2″ | 28.5 | 1.12 | 40 | 1.57 | 91 | 3.58 | |
4″ | 1/2″ | 30 | 1.18 | 44.5 | 1.75 | 117 | 4.61 |
3/4″ | 30 | 1.18 | 44.5 | 1.75 | 117 | 4.61 | |
1″ | 30 | 1.18 | 44.5 | 1.75 | 117 | 4.61 | |
1-1/4″ | 30 | 1.18 | 44.5 | 1.75 | 117 | 4.61 | |
1-1/2″ | 30 | 1.18 | 44.5 | 1.75 | 117 | 4.61 | |
2″ | 30 | 1.18 | 44.5 | 1.75 | 117 | 4.61 | |
2-1/2″ | 30 | 1.18 | 44.5 | 1.75 | 117 | 4.61 | |
3″ | 30 | 1.18 | 44.5 | 1.75 | 117 | 4.61 |
Bảng thông số barem quy cách lơ thép ren tiêu chuẩn
Ứng dụng của lơ thép
Lơ thép được sử dụng trong các hệ thống bơm nước, kết nối đường ống dẫn khí, dẫn dầu, hệ thống chuyền tải chất lỏng, hóa chất…
Thay vì sử dụng côn thép hàn, với những vị trí không yêu cầu cao người ta sẽ sử dụng lơ thép để kết nối đường ống bằng phương pháp nối ren. Giúp giảm thời gian lắp đặt, dễ dàng kết nối nhanh chóng hệ thống để đưa vào vận hành.
Thép Hồng Phát chuyên cung cấp phụ kiên ống thép như: Cút thép, côn thép, kép thép, lơ thép… hàng đen, hàng mạ kẽm tiêu chuẩn. Chúng tôi cung cấp sản phẩm chất lượng đầy đủ chúng chỉ Co/ Cq. Giao hàng nhanh chóng với chi phí thấp nhất.
Liên hệ ngay Hotline: 0912.287.252 và Email: vanongcongnghiepvn@gmail.com để được tư vấn và báo giá chi tiết từng loại sản phẩm!
Tùng Anh –
Giá Ok
Hưng –
Giá tốt